Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)
Mục lục :
Tổng hợp động từ N2 p16
301. 発車する (はっしゃする) : xe khởi hành
302. 開会する (かいかいする) : lễ khai mạc
303. 手入れする (ていれする) : sửa chữa
304. 飛ぶ (とぶ) : bay
305. 跳ねる (はねる) : nhảy
306. 転ぶ (ころぶ) : bị ngã
307. 転がる (ころがる) : ngã
308. ちぎる : xé vụn
309. 破る (やぶる) : vỡ, phá
310. ほえる : sủa
311. うなる : gầm , gừ
312. もれる : rò rỉ
313. こぼれる : bị tràn
314. 埋める (うめる) : lấp đầy
315. ふさぐ : bịt lấp
316. つるす : treo rèm
317. ぶらさげる : treo, đeo
318. なめる : liếm láp, coi thường
319. しゃぶる : mút, ngậm
320. ずらす : đặt lệch ra
Tổng hợp động từ N2 p17
321. どける : tránh ra, tránh đường
322. 枯れる (かれる) : khô héo
323. しぼむ : héo
324. 傷つく (きずつく) : bị tổn thương
325. 傷がつく (きずがつく ) : bị xước, bị thương
326. 新たにする (あらたにする) : làm mới
327. 改める (あらためる) : thay đổi, cải thiện
328. あきる : chán, ghét
329. あきれる : ngạc nhiên, sốc
330. あきらめる : từ bỏ, bỏ cuộc
331. ある : ấy, nọ (có tồn tại mà không biết rõ)
332. あくる : ~ sau
333. もたれる : tựa
334. もたらす : gây ra
335. ひもが切れる (ひもがきれる) : đứt dây
336. 電池が切れる (でんちがきれる) : hết pin
337. タバコがきれる : hết thuốc lá
338. 賞味期限が切れる (しょうみきげんがきれる) : hết hạn sử dụng
339. しびれが切れる (しびれがきれる) : cảm giác tê hết đi, hết tê
340. 電源を切る (でんげんがきれる) : tắt điện
Tổng hợp động từ N2 p18
341. 野菜の水気を切る (やさいのみずけをきる) : làm ráo nước dính trên rau (sau khi rửa)
342. スタートを切る (スタートをきる) : bắt đầu
343. 100メートル競走で10秒をきる (きょうそうで10びょうをきる) : chạy 100 mét trong ít nhất 10 giây
344. ハンドルを右に切る (みぎにきる) : rẽ phải
345. カードをよく切る (カードをよくきる) : thay dở trò, đưa ra quân bài mạnh
346. キレる : vượt quá mức chịu đựng → bùng nổ (cơn giận)
347. しみがつく : bị nhăn
348. 窓ガラスに水滴がつく (まどガラスにすいてきがつく) : có giọt nước ở cửa sổ làm bằng kính
349. 利子がつく (りし) : có lãi (lợi tức)
350. 身につく (み) : học, biến thành của mình
351. 力がつく (ちからがつく) : có được sức mạnh
352. 差がつく (さ) : có sự khác biệt, chênh lệch
353. 見当がつく (けんとう) : có tính toán, cân nhắc
354. めどがつく : có ước đoán, chuẩn bị phương án trước
355. 決心がつく (けっしん) : có quyết tâm
356. 服ににおいがつく (服ににおいがつく) : bám mùi lên quần áo
357. 折り目をつける (おりめ) : tạo nếp gấp
358. 味をつける (あじ) : thêm gia vị
359. ボールが当たる (ボールがあたる) : bóng chạm trúng (đầu)
360. 答えが当たる (こたえがあたる) : có câu trả lời đúng
Tổng hợp động từ N2 p19
361. 宝くじが当たる (たからくじがあたる) : trúng xổ số
362. 日が当たる (ひがあたる) : có nắng
363. 額に手を当てる (ひたいにてをあてる) : đưa tay lên trán
364. 迷惑がかかる (めいわく) : bị làm phiền
365. 太陽に雲がかかる (たいようにくもがかかる ) : mấy che lấp mặt trời
366. エンジンがかかる : vào guồng, bắt đầu diễn tiến tốt
367. 優勝がかかる (ゆうしょう) : có phần thưởng
368. 壁に絵をかける (かべにえをかける) : treo tranh lên tường
369. 腰をかける (こし) : tựa lưng
370. 橋をかける (はし) : bắc cầu
371. 犬にブラシをかける : chải lông cho chó
372. 植木に水をかける (うえき) : tưới nước
373. 体重をかける (たいじゅう) : đặt trọng lượng lên (vật gì đó)
374. 命をかけて (いのち) : mạo hiểm mạng sống
375. 保険をかける (ほけん) : mua bảo hiểm, có biện pháp dự phòng cho trường hợp bất trắc
376. 火にかける (ひにかける) : đặt lên lửa
377. 金メダルを取る (きんめだるをとる) : giành giải vàng
378. 記録をとる (きろく) : đạt kỷ lục
379. 場所を取る (ばしょ) : lấy chỗ
380. 責任を取る (せきにん) : chịu trách nhiệm
Tổng hợp động từ N2 p20
381. 下準備に時間を取る (したじゅんびにじかんをとる) : dành thời gian cho việc chuẩn bị
382. 親の機嫌を取る (おやのきげんをとる) : nắm bắt tình cảm, suy nghĩ của bố mẹ
383. 大事を取って入院する (だいじをとってにゅういんする) : vào viện cho chắc (phòng bất trắc, lấy sức khoẻ làm trọng)
384. 税金を取られる (ぜいきん) : bị thu thuế
385. ハンドルを取られる : mất tay lái
386. 疲れが取れる (つかれ) : hết mệt
387. 身長が伸びる (しんちょうがのびる) : tăng chiều cao, cao thêm
388. 売り上げが伸びる (うりあげがのびる) : doanh thu tăng lên
389. そばが伸びて、まずくなる (そばがのびて、まずくなる) : mì nở ra sẽ không ngon
390. 肩まで髪を伸ばす (かたまできみをのばす) : Nuôi tóc dài đến vai
391. アンテナを伸ばす : kéo dài ăn ten
392. アイロンをかけてしわを伸ばす : là quần áo cho hết các nếp nhăn
393. 子供の才能を伸ばす (こどものさいのうをのばす) : phát triển khả năng trẻ em
394. 好む (このむ) : Thích
395. 嫌う (きらう) : Ghét
396. 願う (ねがう) : Cầu mong
397. 甘える (あまえる) : Làm nũng
398. かわいがる : Chiều chuộng, nâng niu
399. 気づく (きづく) : Nhận ra, phát hiện ra
400. 疑う (うたがう) : nghi ngờ
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau