Tổng hợp động từ N2
Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)
Mục lục :
Tổng hợp động từ N2 p21
401. 苦しむ (くるしむ) : Khổ, vất bả
402. 悲しむ (かなしむ) : Đau khổ
403. がっかりする : Thất vọng
404. 励ます (はげます) : Cổ vũ, động viên, khích lệ
405. 頷く (うなずく) : Gật đầu
406. 張り切る (はりきる) : Hăng hái, cố gắng
407. 威張る (いばる) : Kiêu căng
408. 怒鳴る (どなる) : Gào lên, hét lên
409. 暴れる (あばれる) : Quậy phá
410. しゃがむ (しゃがむ) : Ngồi xổm
411. 退く (どく) : Tránh, né
412. 退ける (どける) : dọn dẹp
413. 被る (かぶる) : Đội, mang, che
414. かぶせる : che đậy, trùm lên
415. かじる : cắn, gặm
416. 撃つ (うつ) : bắn
417. 漕ぐ (こぐ) : chèo, đạp (thuyền)
418. 敷く (しく) : trải, lát, lắp đặt
419. つぐ (つぐ) : rót, tưới
420. 配る (くばる) : phân phát
Tổng hợp động từ N2 p22
421. 放る (ほうる) : bỏ, vứt bỏ, ném bỏ
422. 掘る (ほる) : bới, đào
423. まく : gieo , tưới
424. 計る.測る.量る (はかる) : Cân, đo
425. 占う (うらなう) : Bói, chiêm nghiệm, dự đoán
426. 引っ張る (ひっぱる) : Kéo
427. 突く (つく) : Chống, đâm, chọc
428. 突き当たる (つきあたる) : Đụng, va chạm vào
429. 立ち止まる (たちどまる) : Đứng lại, dừng lại
430. 近寄る (ちかよる) : Tiếp cận, tới gần
431. 横切る (よこぎる) : Đi ngang, vượt qua
432. 転ぶ (ころぶ) : Ngã, té
433. つまずく (つまずく) : Vấp phải
434. ひく : đâm vào
435. 溺れる (おぼれる) : Chết đuối/ đuối nước
436. 痛む (いたむ) : bị đau
437. かかる : Bi/ mắc
438. 酔う (よう) : Say
439. 吐く (はく) : Nôn, thở
440. 診る (みる) : Khám bệnh
Tổng hợp động từ N2 p23
441. 見舞う (みまう) : Thăm hỏi
442. 勤める (つとめる) : Làm việc
443. 稼ぐ (かせぐ) : Kiếm (tiền)
444. 支払う (しはらう) : Thanh toán
445. 受け取る (うけとる) : Nhận, thu
446. 払い込む (はらいこむ) : Nộp, đóng tiền
447. 払戻す (はらいもどす) : Hoàn trả.
448. 引き出す (ひきだす) : Thu hồi, rút ra, rút, Ngăn kéo.
449. 儲かる (もうかる) : Sinh lời, có lời
450. 儲ける (もうける) : Kiếm lời
451. 落ち込む (おちこむ) : Suy sụp, ngã
452. 売れる (うれる ) : Bán chạy
453. 売り切れる (うりきれる) : Bán hết sạch, hết vèo
454. くっ付く (くっつく) : Dính
455. くっ付ける (くっつける) : Làm dính vào, ghép vào
456. 固まる (かたまる) : Đông cứng Củng cố
457. 固める (かためる) : Làm đông cứng lại Tăng cường, củng cố
458. 縮む (ちぢむ) : Thu nhỏ lại
459. 縮まる (ちぢまる) : rút ngắn; co lại; giảm bớt .
460. 縮める (ちぢめる) : Làm nhỏ lại
Tổng hợp động từ N2 p24
461. 沈む (しずむ) : Chìm
462. 沈める (しずめる) : Chìm
463. 下がる (さがる) : Hạ xuống
464. 下げる (さげる) : Làm hạ xuống
465. 転がる (ころがる) : Lăn, Ngã, Ngả lưng (giường, ghế…), Nhiều, đầy rẫy
466. 転がす (ころがす) : làm đổ, lăn
467. 傾く ( (かたむく) : nghiêng, đổ
468. 傾ける (かたむける) : làm cho nghiêng, dốc
469. 裏返す (うらかえす) : Lật ngược
470. 散らかる (ちらかる ) : rơi vãi bừa bộn
471. 散らかす (ちらかす) : Làm bừa bãi, lung tung
472. 散らばる (ちらばる) : rải rác mỗi nơi 1 ít
473. 刻む (きざむ) : Thái, Khắc, ghi nhớ
474. 挟まる (はさまる) : kẹp, kẹt
475. 挟む (はさむ) : kẹp vào, chèn vào
476. つぶれる : bị nghiền nát, bị bẹp
477. つぶす : làm mất, nghiền, giết (thời gian )
478. へこむ : lõm, hằn xuống
479. ほどける : tuột ra
480. ほどく : mở ra, cởi ra
Tổng hợp động từ N2 p25
481. 枯れる (かれる) : héo, khô héo, tàn úa
482. 枯らす (からす) : làm cho héo, khô
483. 傷む (いたむ) : bị thương, bị hỏng
484. 湿る (しめる) : ẩm, ẩm ướt
485. 凍る (こおる) : đóng băng, bị đóng băng
486. 震える (ふるえる) : run, run rẩy
487. 輝く (かがやく) : huy hoàng, tỏa sáng
488. あふれる : ngập, tràn đầy
489. 余る (あまる) : dư, thừa
490. 目立つ (まだつ) : nổi bật, nổi lên
491. 見下ろす (みおろす) : nhìn xuống
492. 戦う/闘う (たたかう) : chiến đấu, đấu tranh
493. 敗れる (やぶれる) : bị bại, bị thua
494. 逃げる (にげる) : Chạy, trốn, bùng
495. 逃がす (にがす) : Để thoát, để chạy, làm mất, thả
496. 戻る (もどる) : Quay về, quay lại
497. 戻す (もどす) : Trả lại, hoàn lại, khôi phục
498. はまる (はまる) : Bị mắc vào, được áp dụng
499. はめる (はめる) : Làm cho khít, cài, đóng, kẹp chặt, làm mắc
500. 扱う (あつかう) : Đối xử, cư xử, sử dụng, làm
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau