Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)
Mục lục :
Tổng hợp động từ N2 p26
501. 関わる (かかわる) : Liên quan
502. 目指す (めざす) : Nhắm vào, hướng đến
503. 立つ(発つ) (たつ) : Rời khỏi, khởi hành
504. 迎える (むかえる ) : nghênh đón, đón tiếp
505. 持てる (もてる) : có thể mang, có thể duy trì. Có sự hấp dẫn đối với người khác giới.
506. たとえる (たとえる) : ví như , giống như
507. 努める (つとめる) : cố gắng, nỗ lực
508. 務まる (つとまる) : làm được
509. 務める (つとめる) : làm việc
510. 取り消す (とりけす) : hủy bỏ, thủ tiêu
511. 終える (おえる) : hoàn thành, kết thúc
512. 呼びかける (よびかける) : gọi, kêu gọi
513. 呼び出す (よびだす) : gọi ra, gọi đến
514. 立ち上がる (たちあがる) : Đứng dậy, đứng lên, nổi dậy
515. 飛び上がる (とびあがる) : Bay lên, nhảy lên
516. 浮かび上がる (うかびあがる) : Nổi lên, trồi lên
517. 舞い上がる (まいあがる) : Bay vút lên, bay lên cao
518. 燃え上がる (もえあがる) : Bốc cháy
519. 盛り上がる (もりあがる) : Nổi lên, tăng lên
520. 湧き上がる (わきあがる ) : Sôi sục lên, Ồn ào lên
Tổng hợp động từ N2 p27
521. 晴れ上がる (はれあがる) : Sáng lên, quang đãng lên
522. 震えあがる (ふるえあがる) : Run bắn, Run cầm cập
523. 縮みあがる (ちぢみあがる) : Co rúm lại, khúm núm
524. 干上がる (ひあがる) : Khô hạn, khô nẻ
525. でき上る (できあがる) : Xong, hoàn thành xong
526. 持ち上げる (もちあげる) : Nâng, Bốc
527. 見上げる (みあげる) : Nhìn lên
528. 積み上げる (つみあげる) : Vun đắp, tích cóp
529. 打ち上げる (うちあげる) : Bắn lên cao, kết thúc
530. 立ち上げる (たちあげる) : Khởi động, bắt đầu
531. 切り上げる (きりあげる) : kết thúc
532. 繰り上げる (くりあげる) : Tiến bộ, thăng tiến, làm sớm hơn
533. 磨き上げる (みがきあげる) : Đánh bóng lên.
534. 鍛え上げる (きたえあげる) : Rèn luyện, Rèn giũa, huấn luyện nghiêm khắc
535. 書き上げる (かきあげる) : Viết xong, hoàn thành
536. 育て上げる (そだてあげる) : Nuôi lớn
537. 読み上げる (よみあげる) : Đọc lên thành tiếng
538. 数え上げる (かぞえあげる) : Đếm, liệt kê
539. 投げ出す (なげだす) : Ném đi, từ bỏ, bỏ
540. 持ち出す (もちだす) : Mang đi, cầm đi
Tổng hợp động từ N2 p28
541. 追い出す ( おいだす) : Đuổi đi
542. 放り出す (ほうりだす) : Ném đi, ném sang bên
543. 貸し出す (かしだす) : Cho mượn, cho vay (đem đi)
544. 聞き出す (ききだす) : Nghe được
545. 連れ出す (つれだす) : Mang đi, đưa đi
546. 引っ張り出す (ひっぱりだす) : Lôi ra, kéo ra ngoài.
547. 逃げ出す (にげだす) : Chạy đi, chạy trốn
548. 飛び出す (とびだす) : Lao ra, xông ra, nhảy ra
549. 見つけ出す (みつけだす) : Tìm ra
550. 探し出す (さがしだす) : Tìm ra, tìm thấy
551. 書き出す (かきだす) : Viết xuống
552. 飛び込む (とびこむ) : Nhảy xuống, lao vào
553. 駆け込む (かけこむ) : Chạy vào
554. 割り込む (わりこむ) : Chen vào
555. 差し込む (さしこむ) : Tỏa sáng bên trong, chiếu vào, đặt vào
556. 染み込む (しみこむ) : Thấm qua, thấm vào trong
557. 引っ込む (ひっこむ) : Nghỉ hưu, đứng về sau
558. 詰め込む (つめこむ) : Nhét vào
559. 飲み込む (のみこむ) : Nuốt, làm chìm đi
560. 運び込む (はこび込む) : Chuyển vào trong
Tổng hợp động từ N2 p29
561. 打ち込む (うちこむ) : Nhập, đánh vào, bị hấp thụ, bị cuốn vào.
562. 注ぎ込む (そそぎこむ) : Đổ vào
563. 引き込む (ひきこむ) : Lôi kéo vào
564. 書き込む (かきこむ) : Viết vào
565. 巻き込む (まきこむ) : Cuốn vào, dính vào
566. 追い込む (おいこむ) : Dồn, lùa vào
567. 呼び込む (よびこむ) : Gọi ra
568. 座り込む (すわりこむ) : Ngồi xuống
569. 寝込む (ねこむ) : Ngủ
570. 話し込む (はなしこむ) : Nói chuyện dài
571. 黙り込む (だまりこむ) : Giữ im lặng
572. 泊まり込む (とまりこむ) : trọ lại qua đêm
573. 住み込む (すみこむ) : Sống
574. 煮込む (にこむ) : Nấu, ninh
575. 売り込む (うりこむ) : Bán
576. 頼み込む (たのみこむ) : yêu cầu khẩn khoản
577. 教え込む (おしえこむ) : Dạy dỗ
578. 話し合う (はなしあう ) : Đàm phán, thảo luận
579. 言い合う (いいあう) : Nói chuyện
580. 語り合う (かたりあう) : Kể chuyện, nói chuyện
Tổng hợp động từ N2 p30
581. 見つめ合う (みつめあう) : chằm chằm
582. 向かい合う (むかいあう) : Đối mặt
583. 助け合う (たすけあう) : Giúp đỡ nhau
584. 分け合う (わけあう) : Chia sẻ
585. 出し合う (だしあう) : Đóng góp, chia sẻ chung
586. 申し合わせる (もうしあわせる) : Sắp xếp, thu xếp
587. 誘い合わせる (さそいあわせる) : Mời, rủ để cùng làm
588. 隣り合わせる (となりあわせる) : Liền kề, cạnh nhau, kề nhau
589. 組み合わせる (くみあわせる) : Kết hợp, phối hợp, ghép lại
590. 詰め合わせる (つめあわせる) : Sắp xếp thành loại, đóng gói các loại
591. 重ね合わせる (かさねあわせる) : Chồng chất
592. 居合わせる (いあわせる) : Có mặt
593. 乗り合わせる (のりあわせる) : Đi cùng xe
594. 持ち合わせる (もちあわせる) : Mang theo
595. 問い合わせる (といあわせる) : Kiểm tra, điều tra, hỏi
596. 照らし合わせる (てらしあわせる ) : So sánh và đối chiếu
597. 聞き直す (ききなおす) : Nghe lại/ Hỏi lại
598. やり直す (やりなおす) : Làm lại lần nữa
599. かけ直す (かけなおす) : Gọi lại
600. 出直す (でなおす) : Đến lần nữa, chỉnh sửa, sắp xếp
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau