Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)
Mục lục :
Tổng hợp động từ N2 p36
701. 覆う (おおう) : Đậy lên, che lên, trải lên
702. 照る (てる) : Chiếu sáng, toả sáng
703. 照らす (てらす ) : Toả sáng, soi sáng
704. 染まる (そまる) : Bị nhuộm, nhiễm
705. 染める (そめる) : Nhuộm, nhiễm
706. ダブる : Nhân đôi lên, kép, chồng chất.
707. あこがれる : Mơ ước, mong ước.
708. うらやむ : Ghen tỵ
709. あきらめる : Chán, từ bỏ
710. あきれる : Ngạc nhiên, sốc
711. 恐れる (おそれる) : Lo sợ, lo lắng, sợ hãi.
712. 恨む (うらむ) : Thù, hận, căm ghét
713. 慰める (なぐさめる) : An ủi, động viên
714. 編む (あむ) : Đan
715. 縫う (ぬう) : Dệt, may, vá, khâu
716. 指す (さす) : Chỉ
717. 示す (しめす) : Cho xem, thể hiện
718. 注ぐ (そそぐ) : Rót vào, chảy vào
719. すすぐ : Súc (miệng), giũ
720. 触る (さわる) : Chạm
Tổng hợp động từ N2 p37
721. 触れる (ふれる) : Chạm
722. 抱く (いだく) : Ôm ấp, ôm, vây quanh
723. 抱える (かかえる) : Ôm, cầm trong tay, vướng phải, mắc phải
724. 担ぐ (かつぐ) : Mang, gánh vác
725. 剥がす (はがす) : Bóc
726. 描く (えがく) : Vẽ, miêu tả, hình dung
727. 砕ける (くだける) : Bị vỡ, bị đập nhỏ, dễ dãi
728. 砕く (くだく) : Đập vỡ
729. ふさがる : Đầy, tắc nghẽn
730. ふさぐ : Bịt, lấp, làm đầy
731. 避ける (さける) : Tránh
732. よける : Tránh sang bên, tránh
733. それる : Lệch, trượt
734. そらす : Trốn, tránh, đánh trống lảng, lệch
735. 見つめる (みつめる) : Nhìn chằm chằm, nhìn thẳng
736. 眺める (ながめる) : Ngắm, nhìn
737. 見合わせる (みあわせる) : Nhìn nhau, bị bỏ.
738. 見送る (みおくる) : Tiễn, để (một thứ gì đó) đi, mất
739. 訪れる (おとずれる) : Thăm, ghé thăm
740. 引き返す (ひきかえす) : Quay trở về
Tổng hợp động từ N2 p38
741. 去る (さる) : Qua, lùi bước, rời khỏi
742. すする : Hớp, uống hớp, tiếng xì xụp, húp, khịt (mũi)
743. 味わる (あじわる) : Nếm, thưởng thức
744. 匂う (におう) : Lạ, kỳ lạ, bốc mùi
745. 飢える (うえる) : Đói, thiếu thốn
746. 問う (とう) : Hỏi, tra hỏi
747. 語る (かたる) : Kể chuyện
748. 誓う (ちかう) : Thề
749. 支える (ささえる) : Chống đỡ, hỗ trợ, giúp
750. 費やす (ついやす) : Tiêu phí
751. 用いる (もちいる) : Dùng, sử dụng
752. 改まる (あらたまる) : Thay đổi
753. 改める (あらためる) : Đổi, làm thay đổi, đổi mới
754. 収まる/納まる/治まる (おさまる) : Thu, nạp, chữa khỏi bệnh, nhét vừa, kìm giữ được, yên bình
755. 収める/納める/治める (おさめる) : Gửi, nộp, đưa ra, giữ, kết thúc
756. 沿う (そう) : Theo, chạy dài, men theo, dọc theo, theo như
757. 添える (そえる) : Thêm vào, đính kèm, kèm theo
758. 兼ねる (かねる) : Gồm, kết hợp với, kiêm luôn
759. 適する (てきする) : Phù hợp
760. 相当する (そうとうする) : Phù hợp, thích hợp
Tổng hợp động từ N2 p39
761. 伴う (ともなう) : Đi cùng, cùng với, theo
762. 響く (ひびく) : Vang
763. 次ぐ (つぐ) : Nối tiếp, tiếp sau
764. 略す/略する (りゃくす/りゃくする) : Rút gọn, rút gắn
765. 迫る (せまる) : Áp sát, lại gần, ép buộc
766. 狙う (ねらう) : Nhắm tới, hướng tới
767. 犯す (おかす) : Vi phạm, xâm phạm
768. 侵す (おかす) : Xâm nhập, xâm phạm
769. 冒す (おかす) : Đương đầu, đe dọa, mạo phạm
770. 脅す (おどす) : Bắt nạt, dọa nạt, dọa dẫm
771. 脅かす (おどかす) : Dọa, dọa nạt
772. 逆らう (さからう) : Ngược lại
773. 妨げる (さまたげる) : Gây trở ngại, ảnh hưởng
774. 打ち消す (うちけす) : Phủ định, bác bỏ
775. 応じる (おうじる) : Ứng với, hợp với
776. 承る (うけたまわる) : Tiếp nhận, nghe, chấp nhận
777. 頂戴する (ちょうだいする) : Nhận, hãy, cho tôi
778. 学ぶ (まなぶ) : Học
779. 練る (ねる) : Nặn, gọt giũa, chau chuốt, hoạch định
780. 負う (おう) : Vác, mang, khuân, nợ
Tổng hợp động từ N2 p40
781. 果たす (はたす) : Hoàn thành
782. 引き受ける (ひきうける) : Nhận, đảm nhận
783. 増す (ます) : Tăng lên
784. 欠ける (かける) : Thiếu, mất
785. 欠かす (かす) : Thiếu sót, khiếm khuyết
786. 澄む (すむ) : Trong sạch, sáng, trong trẻo
787. 濁る (にごる) : Đục, đục ngầu
788. 濁す (にごす) : Nhập nhằng, mơ hồ
789. 生じる (しょうじる) : Nảy sinh, phát sinh, xảy ra
790. 及ぶ (およぶ) : Đạt đến, bằng, không cần phải
791. 及ぼす (およぼす ) : Gây~
792. 至る (いたる) : Đến, đạt đến
793. 達する (たっする) : Đạt được
794. 実る (みのる) : Kết trái, chín, đạt kết quả
795. 暮れる (くれる) : Trời tối, hết
796. 劣る (おとる) : Kém hơn, thấp hơn
797. 異なる (ことなる) : Khác
798. 乱れる (みだれる) : Loạn, rối loạn
799. 乱す (みだす) : Chen ngang, đảo lộn
800. 緩む (ゆるむ) : Lỏng lẻo, chậm lại, bớt đi, mềm đi
801. 緩める (ゆるめる) : Làm lỏng
802. さびる : Gỉ
803. 接する (せっする) : Tiếp giáp, tiếp xúc, tiếp nhận
804. 属する (ぞくする) : Thuộc vào, thuộc về, tham gia
805. 占める (しめる) : Chiếm
806. くたびれる : Mệt mỏi, kiệt sức, cũ
807. 恵まれる (めぐまれる) : Được ban tặng
808. 湧く (わく) : Sôi sục
809. ほほえむ : Mỉm cười
810. ふざける : Đùa cợt, nô đùa, hiếu động
811. 悔やむ (くやむ) : Hối hận
812. ためらう : Do dự, lưỡng lự, chần chừ
813. 敬う (うやまう) : Tôn kính, kính trọng
Trên đây là danh sách tổng hợp động từ N2. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : luyện thi N2