Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – Tuần 3

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 13

  1. 女性にもてる : Được nhiều con gái yêu. Cách đọc : じょせいにもてる
  2. 都合をつける : Sắp xếp lịch. Cách đọc : つごうをつける

  3. 都合がつく : Tình hình thuận tiện. Cách đọc : つごうがつく

  4. 結婚を申し込む : Cầu hôn. Cách đọc : けっこんをもうしこむ

  5. 断る : Từ chối. Cách đọc : ことわる

  6. 朝の支度をする : Chuẩn bị cho buổi sáng. Cách đọc : あさのしたくをする

  7. シャワーを浴びる : Tắm vòi hoa sen. Cách đọc : シャワーをあびる

  8. 歯を磨く : Đánh răng. Cách đọc : はをみがく

  9. ひげをそる : Cạo râu

  10. ドライヤーで髪を乾かす : Làm khô tóc bằng máy sấy. Cách đọc : ドライヤーでかみをかわかす

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 14

  1. 口紅を塗る/つける : Thoa son môi. Cách đọc : くちべにをぬる/つける
  2. 服を着替える : Thay quần áo. Cách đọc : ふくをきがえる

  3. ひもを結ぶ : Buộc dây. Cách đọc : ひもをむすぶ

  4. ほどく : Cởi dây

  5. マフラーを巻く/する : Quấn khăn. Cách đọc : マフラーをまく/する

  6. はやっている : Đang được thịnh hành

  7. 売り切れる : Bán hết hàng. Cách đọc : うりきれる

  8. 得をする : Có lời. Cách đọc : とくをする

  9. 損をする : Bị lỗ vốn. Cách đọc : そんをする

  10. 子供を連れる : Dẫn theo trẻ nhỏ. Cách đọc : こどもをつれる

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 15

  1. 腹(=おなか)がへる : Đói. Cách đọc : はらがへる
  2. 外食する : Dđi ăn ngoài. Cách đọc : がいしょくする

  3. 列に並ぶ : Xếp thành hàng. Cách đọc : れつにならぶ

  4. 注文をとる/受ける : Nhận đơn gọi món. Cách đọc : ちゅうもんをとる/うける

  5. 料理を残す : Để lại thức ăn. Cách đọc : りょうりをのこす

  6. (お)酒を注ぐ : Rót rượu. Cách đọc : さけをつぐ

  7. 乾杯する : Cạn ly. Cách đọc : かんぱいする

  8. 盛り上がる : Bầu không khí trở lên hào hứng. Cách đọc : もりあがる

  9. あふれる : Trào ra

  10. こぼす : Đổ

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 16

  1. こぼれる : Bị đổ

  2. あばれる : Làm loạn lên

  3. グラスを割る : Làm vỡ kính. Cách đọc : グラスをわる

  4. グラスが割れる : Kính bị vỡ. Cách đọc : グラスがわれる

  5. ビールびんを倒す : Làm đổ chai bia. Cách đọc : ビールびんをたおす

  6. ビールびんが倒れる : Chai bia bị đổ. Cách đọc : ビールびんをたおれる

  7. 迷惑がかかる : Bị làm phiền. Cách đọc : めいわくがかかる

  8. 食費を節約する : Tiết kiệm phí ăn uống. Cách đọc : しょくひをせつやくする

  9. 無駄を省く : Giảm bớt lãng phí. Cách đọc : むだをはぶく

  10. 通勤する : Đi làm (chỉ việc từ nhà đến chỗ làm). Cách đọc : つうきんする

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 17

  1. かける : Nhân

  2. 割る : Chia tiền ăn. Cách đọc : わる

  3. 足す : Cộng. Cách đọc : たす

  4. 引く : Trừ. Cách đọc : ひく

  5. Nを専攻する : Chuyên ngành N. Cách đọc : Nをせんこうする

  6. 進学を希望する : Nguyện vọng học lên cao. Cách đọc : しんきをきぼうする

  7. 合格する/受かる : Đỗ. Cách đọc : ごうかくする/うかる

  8. 講義に遅れる/遅刻する : Bị muộn buổi học. Cách đọc : こうぎにおくれる/ちこくする

  9. 授業中に居眠りをする : Ngủ gật trong giờ. Cách đọc : じゅぎょうちゅうにいねむりをする

  10. 単位を落とす : Không lấy được tín chỉ. Cách đọc : たんいをおとす

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 18

  1. 休学する : Nghỉ học. Cách đọc : きゅうがくする

  2. 留学する : Du học. Cách đọc : りゅうがくする

  3. (答えを)記入する : Điền (câu trả lời). Cách đọc : (こたえを)きにゅうする

  4. (答えを)見直す : Xem lại (câu trả lời). Cách đọc : (こたえを)みなおす

  5. (答えを)間違う/間違える : Nhầm (câu trả lời). Cách đọc : (こたえを)まちがう/まちがえる

  6. (答えを)書き直す : Sửa lại (câu trả lời). Cách đọc : (こたえを)かきなおす

  7. (レポートを)まとめる : Tổng hợp (bài báo cáo)

  8. (レポートを)提出する : Nộp (bài báo cáo). Cách đọc : (レポートを)ていしゅつする

  9. 何度も繰り返す : Nhắc đi nhắc lại. Cách đọc : なんどもくりかえす

  10. 暗記する : Học thuộc. Cách đọc : あんきする

Phần tiếp theo mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

  • nhiều từ ko có kanj vậy admin

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      như này là vửa đủ vs N3 rồi mà 🙂

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *