Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4
Mục lục :
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4 – Tuần 3
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 13
121.運ぶ : Vận chuyển. Cách đọc : はこぶ
122.始める : Bắt đầu. Cách đọc : はじめる
123.払う : Trả, chi. Cách đọc : はらう
124.冷える : Lạnh ,nguội đi. Cách đọc : ひえる
125.光る : Chiếu sáng. Cách đọc : ひかる
126.びっくりする : Giật mình
127.引っ越す : Dọn nhà, chuyển nhà. Cách đọc : ひっこす
128.開く : Mở. Cách đọc : ひらく
129.拾う : Nhặt, lượm. Cách đọc : ひろう
130.増える : Tăng lên. Cách đọc : ふえる
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 14
131.太る : Mập, béo. Cách đọc : ふとる
132.踏む : Đạp. Cách đọc : ふむ
133.ほめる : Khen ngợi
134.参る : Viếng, thăm viếng. Cách đọc : まいる
135.負ける : Thua. Cách đọc : まける
136.間違える : Nhầm lẫn. Cách đọc : まちがえる
137.間に合う : Đến kịp giờ. Cách đọc : まにあう
138.回る : Đi vòng quanh. Cách đọc : まわる
139.見える : Có thể thấy. Cách đọc : みえる
140.見つかる : Được tìm thấy. Cách đọc : みつかる
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4 – ngày 15
141.見つける : Bắt gặp, nhìn thấy. Cách đọc : みつける
142.迎える : Đón. Cách đọc : むかえる
143.向かう : Hướng về. Cách đọc : むかう
144.召し上がる : Ăn (kính ngữ). Cách đọc : めしあがる
145.申し上げる : Nói/ kể/ diễn đạt/ phát biểu. Cách đọc : もうしあげる
146.申す : Nói. Cách đọc : もうす
147.戻る : Trở lại. Cách đọc : もどる
148.もらう : Nhận
149.焼く : Nướng. Cách đọc : やく
150.役に立つ : Có ích. Cách đọc : やくにたつ
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 16
151.焼ける : Sém ,nướng,rán. Cách đọc : やける
152.やせる : Gầy
153.やむ : Dừng lại (mưa)
154.止める : Dừng lại. Cách đọc : やめる
155.揺れる : Rung chuyển, rung lắc. Cách đọc : ゆれる
156.汚れる : Bẩn. Cách đọc : よごれる
157.寄る : Ghé qua. Cách đọc : よる
158.喜ぶ : Vui mừng. Cách đọc : よろこぶ
159.沸かす : Đun sôi. Cách đọc : わかす
160.別れる : Chia tay. Cách đọc : わかれる
Trên đây là nội dung Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề