Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5. Chào các bạn, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những động từ tiếng Nhật thuộc cấp độ N5, dành cho bạn nào muốn học chuyên động từ 😉 Bài viết này được trích ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 trên tuhoconline.net.

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5

Có thể bạn quan tâm : Tổng hợp các cách nói xin chào trong tiếng Nhật , cảm ơn tiếng Nhật là gì trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản

Động từ tiếng Nhật N5 – ngày 6

  1. 住む : Sinh sống. Cách đọc : すむ
  2. 出かける : Đi ra ngoài. Cách đọc : でかける

  3. 出す : Lấy ra, đưa ra. Cách đọc : だす

  4. 出る : Xuất hiện, ra ngoài. Cách đọc : でる

  5. 書く : Viết. Cách đọc : かく

  6. 消える : Tắt, mất. Cách đọc : きえる

  7. 消す : Tắt. Cách đọc : けす

  8. 上げる : Đưa. Cách đọc : あげる

  9. 乗る : Lên (tàu xe). Cách đọc : のる

  10. 食べる : Ăn. Cách đọc : たべる

Động từ tiếng Nhật N5 – ngày 7

  1. 寝る : Đi ngủ. Cách đọc : ねる

  2. 吹く : Thổi (gió). Cách đọc : ふく

  3. 晴れる : Trời trở lên ấm nắng. Cách đọc : はれる

  4. 生まれる : Được sinh ra. Cách đọc : うまれる

  5. 切る : Cắt. Cách đọc : きる

  6. 洗う : Rửa. Cách đọc : あらう

  7. 走る : Chạy. Cách đọc : はしる

  8. 待つ : Đợi. Cách đọc : まつ

  9. 貸す : Cho mượn. Cách đọc : かす

  10. 脱ぐ : Cởi (quần áo). Cách đọc : ぬぐ

Động từ tiếng Nhật N5 – ngày 8

  1. 弾く : Đánh (ghita, đàn). Cách đọc : ひく

  2. 知る : Biết. Cách đọc : しる

  3. 置く : Đặt, để. Cách đọc : おく

  4. 着く : Đến. Cách đọc : つく

  5. 着る : Mặc. Cách đọc : きる

  6. 締める : Buộc ,trói. Cách đọc : しめる

  7. 貼る : Dán. Cách đọc : はる

  8. 渡す : Giao cho, trao cho. Cách đọc : わたす

  9. 渡る : Đi qua. Cách đọc : わたる

  10. 登る : Chèo. Cách đọc : のぼる

Động từ tiếng Nhật N5 – ngày 9

  1. 答える : Trả lời. Cách đọc : こたえる

  2. 働く : Làm việc. Cách đọc : はたらく

  3. 読む : Đọc. Cách đọc : よむ

  4. 曇る : Trở lên có mây. Cách đọc : くもる

  5. 入る : Đi vào. Cách đọc : はいる

  6. 入れる : Cho vào, đặt vào. Cách đọc : いれる

  7. 買う : Mua. Cách đọc : かう

  8. 売る : Bán. Cách đọc : うる

  9. 疲れる : Mệt mỏi. Cách đọc : つかれる

  10. 飛ぶ : Bay. Cách đọc : とぶ

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5 – ngày 10

  1. 分かる : Hiểu. Cách đọc : わかる

  2. 聞く : Nghe, hỏi. Cách đọc : きく

  3. 並ぶ : Được xếp, được bài trí. Cách đọc : ならぶ

  4. 並べる : Xếp hàng. Cách đọc : ならべる

  5. 閉まる : Đóng ,bị đóng. Cách đọc : しまる

  6. 閉める : Đóng lại. Cách đọc : しめる

  7. 返す : Trả lại. Cách đọc : かえす

  8. 歩く : Đi bộ. Cách đọc : あるく

  9. 忘れる : Quên. Cách đọc : わすれる

  10. 磨く : Chải (răng). Cách đọc : みがく

  11. 無くす : Mất. Cách đọc : なくす

  12. 鳴く : Hót, kêu, hú. Cách đọc : なく

  13. 要る : Cần thiết. Cách đọc : いる

  14. 来る : Đến. Cách đọc : くる

  15. 話す : Nói. Cách đọc : はなす

Trên đây là nội dung Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *