Tổng hợp Kanji N5 – Học chữ Hán N5 qua hình ảnh
Kanji N5 bài 2- luyện thi tiếng Nhật N5
Mục lục :
- 1 Kanji N5 bài 2- luyện thi tiếng Nhật N5
- 1.1 11. 長 : âm hán việt : Trường
- 1.2 Cách Nhớ:
- 1.3 Những từ hay gặp :
- 1.4 12. 出 : âm hán việt : Xuất
- 1.5 Cách Nhớ:
- 1.6 Những từ hay gặp :
- 1.7 13. 三 : âm hán việt : Tam
- 1.8 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.9 Những từ hay gặp :
- 1.10 14. 時 . âm hán việt : Thời
- 1.11 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.12 Những từ hay gặp :
- 1.13 15. 行 : âm hán việt : Hành
- 1.14 Cách Nhớ:
- 1.15 Những từ hay gặp :
- 1.16 16. 見 : âm hán việt : Kiến
- 1.17 Cách Nhớ:
- 1.18 Những từ hay gặp :
- 1.19 17. 月 : âm hán việt : Nguyệt
- 1.20 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.21 Những từ hay gặp :
- 1.22 18. 後 : âm hán việt : Hậu
- 1.23 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.24 Những từ hay gặp :
- 1.25 19. 前 : âm hán việt : Tiền
- 1.26 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.27 Những từ hay gặp :
- 1.28 20. 生 : âm hán việt : Sinh
- 1.29 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.30 Những từ hay gặp :
Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N5 bài 2 – Luyện thi tiếng Nhật N5
11. 長 : âm hán việt : Trường
âm on : ちょう
âm kun : なが-い
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
長い(ながい): dài.
校長(こうちょう): hiệu trưởng
長さ(ながさ): độ dài
12. 出 : âm hán việt : Xuất
âm on : しゅつ
âm kun : で-るだ-す
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
出る(でる) : ra ngoài
出す(だす) : đưa ra ngoài
外出(がいしゅつ) : ra ngoài
13. 三 : âm hán việt : Tam
âm on : さん
âm kun : みっ-つ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
三角(さんかく): hình tam giác
三人(さんにん): 3 người
三つ(みっつ): 3 cái
14. 時 . âm hán việt : Thời
âm on : じ
âm kun : とき
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
時間(じかん): thời gian
時計(とけい): đồng hồ
時代(じだい): thời đại
15. 行 : âm hán việt : Hành
âm on : こう, ぎょう
âm kun : い-く, ゆ-く, おこな-う
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
行く(行く) : đi
行う (おこなう) : Tổ chức, tiến hành
運行 (うんこう) : Vận hành, chuyển động
三行目(さんぎょうめ): Dòng thứ ba, hàng thứ ba
16. 見 : âm hán việt : Kiến
âm on : けん
âm kun : み-る, み-える, み-せる
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
意見(いけん) : Ý kiến
一見(いっけん) : Thấy một lần, xem một lần
見る(みる) : Nhìn
見える(みえる) : Nhìn thấy
見せる(みせる) : Cho xem, cho thấy
17. 月 : âm hán việt : Nguyệt
âm on : げつ, がつ
âm kun : つき
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
月曜日 (げつようび) : ngày thứ 2
今月 (こんげつ) : Tháng này
来月 (らいげつ) : Tháng sau
一月 (いちがつ) : Tháng 1
月 (つき) mặt trăng
18. 後 : âm hán việt : Hậu
âm on : こう , ご
âm kun : あと, うし-ろ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
後 (あと) : sau đó
後ろ (うしろ) : phía sau
午後 (ごご) : buổi chiều
19. 前 : âm hán việt : Tiền
âm on : ぜん
âm kun : まえ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
前 (まえ) : phía trước
午前 (ごぜん) : buổi sáng
駅前 (えいまえ) : trước ga
20. 生 : âm hán việt : Sinh
âm on : せい, しょう
âm kun : い-きる, う-まれる, う-む, は-える, なま
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
生きる (いきる) : sống
生まれる (うまれる) : sinh ra
生ゴミ (なまごみ) : rác sinh hoạt (rác nhà bếp)
学生 (がくせい) : học sinh
Trên đây là 10 chữ Kanji N5 bài 2. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 3. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
Tuy còn 1 ít chỗ thiếu hoặc sai nhưng mình rất thích trang này vì to rõ ràng
cảm ơn bạn 🙂 Nếu có chỗ thiếu hoặc sai bạn comment giúp mình nhé, mình sẽ check và sửa lại để các bạn sau học tốt hơn. Bạn cũng sẽ chắc chắn hơn về lỗi đó 🙂
kyuujisu ngày nghỉ có trường âm nè ad <3
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại <3