Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

Tổng hợp cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật

Tổng hợp cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 25

やなんか(yananka)

Cách sử dụng: Nやなんか

Cấu trúc này có nghĩa là “…gì đó「やなにか」” nhưng chỉ dùng trong câu phủ định. Cũng có thể nói là 「やなんか」.

一度だけ会う通じて性格やなんかを評価したくない。
Tôi không muốn đánh giá tính cách hay gì đó qua mới chỉ một lần gặp gỡ.

あの人の名前やなんか聞きたくない。
Tôi không muốn nghe tên hay cái gì đó của hắn ta.

Chú ý: Đây là cách nói hơi cổ.

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 26

やら~やら (yarayara)

Cách kết hợp:
Vる+やら+Vる+やら
N+やら+N+やら
Aい+やら+Aい

Dùng để liệt kê.

Ví dụ

スーパーで牛乳やらたまごやらを買った。
Tôi mua trứng, sữa ở siêu thị.

彼に会うとき 恥かしいやら嬉しいやら気分が複雑だった。
Lúc gặp anh ấy cảm giác tôi rất lẫn lộn, nào là ngại ngùng, rồi vui .

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 27

やらなにやら (yarananiyara)

Cách kết hợp:
Nやらなにやら
Aい/Vる+やらなにやら

Diễn tả ý nghĩa “Ngoài sự việc/ sự vật được nêu ra thì còn nhiều cái khác như vậy…”. Trong nhiều trường hợp nó mang ý nghĩa rằng có nhiều vật và nhiều sự việc lẫn lộn.

Ví dụ

仕事が忙しいやらにやらで、自分の興味に集中できなくなった。
Do công việc bận rộn và các thứ khác nữa nên tôi không thể tập trung vào sở thích của mình nữa.

野菜やらにやらたくさん食料を買った。
Tôi đã mua nguyên liệu nấu ăn như rau và các thứ khác nữa.

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 28

ると(…るとか)(ruto (…rutoka))

Cách sử dụng:Vるとか

Cấu trúc này nêu ra một vài ví dụ về hành động hay động tác giống nhau.

Ví dụ

日曜日、私は洗濯するとか料理を作るとかして過ごしている。
Ngày chủ nhật thì tôi thường giặt giũ hay nấu thức ăn.

毎晩、テレビを見るとかゲームをするとかだ。
Mỗi tối tôi đều xem tivi hoặc chơi game.

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 29

るなどする (runadosuru)

Cách sử dụng:Vるなどする

Cấu trúc này nêu lên một sự việc điển hinh trong nhiều sự việc khác nhau. Nó mang hàm ý rằng ngoài ra còn có những sự việc khác nữa.

Ví dụ

数学の宿題をやるなどして、勉強に集中してほしい。
Tôi muốn cậu tập trung vào việc học như là làm bài tập toán.

食事するとき絶えず話すなどして、荒々しいことをやめなさい。
Hãy dừng làm những việc thô lỗ như nói không ngừng trong lúc ăn.

Cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật 30

をはじめとして (wohajimetoshite, wo hajime toshite)

Cách kết hợp: N+をはじめとして

Cách dùng 1

Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự.

Ví dụ

アメリカをはじめとして世界各国へ進出する。
Bắt đầu từ Mỹ sau đó sẽ tiến đến các nước trên thế giới.

日本には野球をはじめとして、色々なスポーツが盛んでいる。
Ở Nhật Bản có rất nhiều môn thể thao nổi tiếng đầu tiên là bóng chày.

Cách dùng 2

Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự

Ví dụ

ベトナムの伝統芸能のとしては、チェオ(chèo)をはじめ 水の人形、トゥン(tuồng)などさまざまな伝統が挙がれる。
Ở Việt Nam trong các nghệ thuật truyền thống đầu tiên là chèo, sau là các nghệ thuật truyền thống như múa rối nước, tuồng .

Xem thêm

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp chỉ sự khinh thường

Trên đây là tổng hợp cách biểu thị bằng ví dụ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự khác trong chuyên mục: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *