Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 12Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 12

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 12. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 てごらん te goran

聞いてごらん

Ý nghĩa, cách dùng

Dùng để nói với những người có địa vị thấp hơn mình. Mang nghĩa là “hãy thử V xem”.

Cách chia :

Vてごらん(なさい)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

わからなかったら、先生に聞いてごらん。
Nếu không hiểu thì thử hỏi thầy giáo xem.
もう一度やってごらんなさい。
Thử làm lại lần nữa xem.

Ngữ pháp n3 ように言う you ni iu/ you ni tanomu

来るように言う

Ý nghĩa, cách dùng

Ra mệnh lệnh gián tiếp. Mang nghĩa “nhờ ai đó thuyết phục họ làm giúp mình việc đó”.

Cách chia :

Vるよう(に)
Vないよう(に)+言う/頼む

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

田中さんに、私の部屋に来るよう(に)言ってください。
Hãy nói với anh Tanaka tới phòng của tôi.

妻に、家ではたばこを吸わないよう(に)言われています。
Tôi bị vợ dặn là không được hút thuốc lá ở nhà.

Ngữ pháp n3 と 言われる/注意される/叱られる/起こられる to iwareru/ chuui sareru/ shikarareru/ okorareru

飲むなといわれた

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “được ai đó/ bị ai đó dặn làm gì đó”. Cấu trúc này giúp tổng thể không bị lộn xộn khi lồng câu mệnh lệnh vào.

Cách chia :

Vmệnh lệnhと/Vるなと+言われる/注意される/叱られる/起こられる

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

医者に酒を飲むなといわれた。
Tôi được bác sĩ dặn là không được uống rượu.

先生に、もっと勉強しろといわれた。
Tôi được thầy giáo nhắc là học chăm chỉ hơn đi.

父に、もっと早く帰れと注意された。
Tôi bị bố nhắc là hãy về sớm hơn.

Ngữ pháp n3 と 頼まれる/言われる to tanomareru/ iwareru

教えてくれと頼まれた

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “được nhờ làm gì đó/ bị nói làm gì đó”.

Cách chia :

Vてくれと/Vないでくれと+頼まれる/言われる

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

友達に、田中さんの電話番号を教えてくれと頼まれた。
Tôi được bàn nhờ chỉ giúp số điện thoại của anh Tanaka.

大家に、玄関の前に自転車を置かないでくれといわれた。
Tôi bị chủ nhà bảo là đừng để xe đạp trước cửa ra vào.

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 12 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 12. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *