Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 20

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 20Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 20

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 20. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 おかげで okage de

先生のおかげで

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “Nhờ ai đó mà một việc tốt đã xảy ra”.

Cách chia :

V/Aな/Aい/N thông thường+おかげで/おかげだ
Chú ý:
Aな+な
Nの

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

先生のおかげで合格できました。
Nhờ thầy giáo mà tôi đã đỗ.

日本へ来たおかげで、日本語が上手になった。
Nhờ đi đến Nhật Bản mà tôi đã giỏi tiếng Nhật lên.

Ngữ pháp n3 せいで seide/ seika

遅れたせいで

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “Tại vì… nên một việc xấu đã xảy ra”.

Cách chia :

V/Aな/Aい/N thông thường+せいで/せいか/せいだ
Chú ý:
Aな+な
Nの

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

バスが遅れたせいで、約束の時間に間に合わなかった。
Tại xe bus bị muộn nên tôi đã không kịp giờ hẹn.

疲れたせいか、頭が痛い。
Tại vì tôi mệt nên đầu đau.

Ngữ pháp n3 かわりに kawari ni

ビールのかわりに

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “thay vì … thì dùng một cái khác thế vào”.

Cách chia :

V/Aな/Aい/N thông thường+かわりに
Chú ý:
Aな+な
Nの
そのかわり(に)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

車で来たので、ビールのかわりにジュースをください。
Vì tôi đến bằng xe nên hãy cho tôi nước trái cây thay vì bia.

日曜日に働いたかわりに、今日休みを取りました。
Thay vì làm việc ngày chủ nhật thì hôm nay tôi nghỉ.

Ngữ pháp n3 にかわって ni kawatte

部長にかわって

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “đại diện cho N/ thay mặt N”.

Cách chia :

Nにかわって/かわり

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

出張中の部長にかわって、私がご挨拶させていただきます。
Tôi thay mặt trưởng phòng đang đi công tác xin phép chào hỏi.

野球にかわり、サッカーが盛んになってきた。
Thay cho bóng chày thì bóng đã đã ngày càng trở nên thịnh hành.

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 20 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 20. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3. hoặc list bài ngữ pháp soumatome.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!