Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 24Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 24

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 24. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 つまり tsumari

父の兄、つまり祖父

Ý nghĩa, cách dùng

Dùng để nói về một điều gì đó bằng cách khác/ diễn đạt lại bằng một cách khác.

Cách chia :

Câu つまり Câu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

父の兄、つまり私の叔父は、医者はしている。
Anh trai của bố tôi, tức là bác tôi, đang làm bác sĩ.

田中さんは、携帯もパソコンも持っていない。つまり、メールで連絡はできないのだ。
Anh Tanaka không có cả điện thoại lẫn máy tính. Nói cách khác thì anh ấy không liên lạc được qua mail.

Ngữ pháp n3 そのため(に) sonotame (ni)

じこがった。そのため(に)遅れている。

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả lí do “vì thế….

Cách chia :

Câu (chỉ mục đích, lí do) 。そのため(に)Câu (kết quả)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

隣の駅で事故があったらしい。そのために電車が遅れている。
Ở ga kế tiếp có tai nạn. Vì vậy nên tàu bị chậm.

留学するつもりだ。そのために、バイトしてお金をためている。
Tôi định đi du học. Chính vì vậy mà tôi làm thêm đê tích tiền.

Ngữ pháp n3 その結果 sono kekka

努力した。その結果成功した。

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “kết quả của việc đó là….

Cách chia :

Câu (việc xảy ra trong quá khứ)。その結果 Câu (kết quả của câu trên)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

父は、人の何倍も努力した。その結果、仕事で成功した。
Bố tôi đã cố gắng gấp mấy lần người khác. Kết quả là đã thành công trong công việc.

3ヶ月ダイエットを続けた。その結果、5キロやせた。
Tôi đã ăn kiêng 3 tháng rồi. Kết quả là tôi đã giàm 5 cân.

Ngữ pháp n3 なぜなら nazenara/ nazeka to iu to

帰国する。なぜなら結婚式に出席するからだ。

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “vì lí do đó../ bởi vì là….

Cách chia :

Câu +なぜなら(ば)/なぜかというと/どうしてかというと+Câu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

来週、国に帰る予定です。なぜなら(ば)、親友の結婚式に出席するからです。
Tuần sau tôi định về nước. Bởi vì tôi sẽ tham dự đám cưới của bạn thân.

学校を変えた。なぜかというと、僕のレベルのクラスがなかったからだ。
Tôi đã chuyển trường. Bởi vì không có lớp cho trình độ của tôi.

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 24 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 24. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3. hoặc list bài ngữ pháp soumatome.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *