Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo

Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo. Chào các bạn, để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu, ôn luyện và học tiếng Nhật online theo giáo trình Minna nihongo. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và kanji của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo

Từ vựng minna bài 16:

Từ vựng

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 のります 乗ります đi, lên ( tàu)
2 おります 降ります xuống ( tàu)
3 のりかえます 乗り換えます chuyển xe
4 いれます 入れます cho vào, bỏ vào
5 だします 出します lấy ra, rút ( tiền)
6 はいります 入ります vào, đi vào, nhập (học)
7 でます 出ます ra, đi ra, tốt nghiệp
8 やめる bỏ, thôi
9 おします 押します bấm, ấn
10 わかい 若い trẻ
11 ながい 長い dài
12 みじかい 短い ngắn
13 あかるい 明るい sáng
14 くらい 暗い tối
15 せがたかい 背が高い cao ( người)
16 あたまがいい 頭がいい thông minh ( người)
17 からだ cơ thể
18 おなか bụng
19 かみ tóc
20 かお mặt
21 mắt
22 みみ tai
23 くち miệng
24 răng
25 あし chân
26 みどり màu xanh lá cây
27 おてら chùa
28 じんじゃ 神社 đền
29 りゅうがくせい 留学生 lưu học sinh
30 どうやって làm thế nào
31 まだまだです không, tôi còn kém lắm
32 かくにん 確認 xác nhận
33 あんしょうばんごう 暗証番号 mã số bí mật
34 きんがく 金額 khoản tiền
35 あびます 浴びます tắm
36 あたま đầu
37 サービス dịch vụ
38 ジョギング chạy bộ
39 シャワー vòi hoa sen
40 ∼ばん số…
41 どの∼ cái nào
42 おひきだしですか お引き出しですか anh/chị rút tiền ạ?
43 まず trước tiên
44 キャッシュカード thẻ ngân hàng, thẻ ATM
45 つぎに 次に tiếp theo
46 ボタン nút
47 JR công ty đường sắt Nhật Bản
48 アジア châu Á
49 バンドン Bandung (ở Indonesia)
50 ベラクルス Veracruz (ở Mexico)
51 フランケン Franken ( ở Đức)
52 ベトナム Việt Nam
53 フエ Huế

Kanji

: Giáng

降りる (oriru) : xuống (xe), hạ

降雨 (kouu) : mưa

: Tư

思う (omou) : nghĩ

思想 (shisou) : tư tưởng

: Tẩm

寝室 (shinshitsu) : phòng ngủ

寝る (neru) : ngủ

: Chung

終わり (owari) : kết thúc

終電 (shuuden) : chuyến xe điện cuối cùng

: Ngôn

言葉 (kotoba) : ngôn ngữ, từ vựng

言う (iu) : nói

言語 (gengo) : ngôn ngữ, tiếng nói

: Tri

知る (shiru) : biết

知しき (chishiki) : tri thức, kiến thức

: Đồng

同じ (onaji) : giống nhau, như nhau

同意 (doui) : đồng ý

: Hán

漢書 (kansho) : sách Trung Quốc

漢学 (kangaku) : Trung Quốc học

: Tự

(ji) : chữ

漢字 (kanji) : chữ Hán

: Phương

方法 (houhou) : cách thức, phương pháp

(kata) : cách thức, vị, ngài

Từ vựng minna bài 17:

Từ vựng

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 おぼえます 覚えます nhớ
2 わすれます 忘れます quên
3 なくします mất, đánh mất
4 だします 出します nộp ( báo cáo)
5 はらいます 払います trả tiền
6 かえします 返します trả lại
7 でかけます 出かけます ra ngoài
8 ぬぎます 脱ぎます cởi ( quần áo)
9 もっていきます 持っていきます mang đi , mang theo
10 もってきます 持ってきます mang đến
11 しんぱいします 心配します lo lắng
12 ざんぎょうします 残業します làm thêm
13 しゅっちょうします 出張します đi công tác
14 のみます 飲みます uống ( thuốc)
15 はいります 入ります vào ( bồn tắm)
16 たいせつな 大切な quan trọng
17 だいじょうぶ 大丈夫 không sao, không vấn đề gì
18 あぶない 危ない nguy hiểm
19 もんだい 問題 vấn đề
20 こたえ 答え câu trả lời
21 きんえん 禁煙 cấm hút thuốc
22 かぜ cảm, cúm
23 ねつ sốt
24 びょうき 病気 ốm, bệnh
25 くすり thuốc
26 おふろ お風呂 bồn tắm
27 うわぎ 上着 áo khoác
28 したぎ 下着 quần áo lót
29 せんせい 先生 bác sĩ
30 2,3にち vài ngày
31 ~ まで trước
32 ですから vì thế, vì vậy
33 どうしましたか có vấn đề gì ạ
34 のど họng
35 いたいです 痛い tôi bị đau
36 けんこほけんしょう 健康保険証 thẻ bảo hiểm y tế
37 おだいじに お大事に chúc anh/chị mau khỏi bệnh

Kanji

: Đồ

(du) : hình vẽ, bức vẽ

図書館 (toshokan) : thư viện

: Quán

館内 (kannai) : bên trong ngôi nhà

館長 (kanchou) : người quản lí tòa nhà

: Ngân

(gin) : bạc

銀行 (ginkou) : ngân hàng

: Đinh

(machi) : thị trấn, con phố

町人 (chounin) : dân thành thị

: Trú

住所 (juusho) : địa chỉ cư trú

住む (sumu) : sống

住民 (juumin) : dân cư

: Độ

度々 (tabitabi) : thường xuyên, lặp đi lặp lại

今度 (kondo) : lần này, kì này

: Trứ, Trước, Trữ

着る (kiru) : mặc vào

着く (tsuku) : đến

着物 (kimono) : kimono

: Âm

(oto) : âm thanh

音楽 (ongaku) : âm nhạc

: Lạc, Nhạc

楽しい (tanoshii) : thích thú, vui vẻ

楽団 (gakudan) : dàn nhạc, ban nhạc

: Trì

持つ (motsu) : giữ

持続 (jizoku) : tiếp tục

Từ vựng minna bài 18:

Từ vựng

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 できます có thể
2 あらいます 洗います rửa
3 ひきます 弾きます chơi ( nhạc cụ)
4 うたいます 歌います hát
5 あつめます 集めます sưu tầm, thu thập
6 すてます 捨てます vứt, bỏ đi
7 かえます 換えます đổi
8 うんてんします 運転します lái
9 よやくします 予約します đặt chỗ
10 けんがくします 見学します thăm quan để học tập
11 こくさい 国際 quốc tế
12 げんきん 現金 tiền mặt
13 しゅみ 趣味 sở thích
14 にっき 日記 nhật kí
15 いのり 祈り cầu nguyện
16 かちょう 課長 tổ trưởng
17 ぶちょう 部長 trưởng phòng
18 しゃちょう 社長 giám đốc
19 どうぶつ 動物 động vật
20 うま ngựa
21 へえ thế à (ngạc nhiên)
22 なかなか khó mà, mãi mà ( dùng với phủ định)
23 ほんとうですか thật không ạ
24 ぜひ nhất định, rất
25 ピアノ piano
26 メートル mét
27 それはおもしろいですね それは面白いですね hay thật nhỉ
28 ぼくじょう 牧場 trang trại chăn nuôi
29 ぜひ nhất định
30 ビートルズ Beatles (ban nhạc nổi tiếng nước Anh)

Kanji

: Xuân

(haru) : mùa xuân

春季 (shunki) : tiết xuân

: Hạ

(natsu) : mùa hè

夏休み (natsuyasumi) : nghỉ hè

: Thu

(aki) : mùa thu

秋水 (shuusui) : nước mùa thu

: Đông

(fuyu) : mùa đông

春夏秋冬 (shunkashuutou) : xuân hạ thu đông

: Đạo

(michi) : con đường

道具 (dougu) : dụng cụ, phương tiện, đồ dùng

: Đường

堂守 (doumori) : người giữ đền

堂宇 (douu) : lâu đài, miếu

: Kiến

建物 (tatemono) : ngôi nhà, tào nhà, công trình kiến trúc
建設 (kensetsu) : xây dựng, kiến thiết

: Bệnh

(yamai) : cs bệnh

病気 (byouki) : ốm, bị bệnh

: Viện

病院 (byouin) : bệnh viện

入院 (nyuuin) : nhập viện, đi viện

: Hưu

(karada) : cơ thể

体育 (taiiku) : giáo dục thể chất

体験 (taiken) : kinh nghiệm

: Vận

運動 (undou) : vận động

運ぶ (hakobu) : mang, vác

: Thừa

乗る (noru) : lên xe, lên tàu

乗り物 (norimono) : phương tiện giao thông

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *