Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản

Tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật

Tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật. Khi mua hàng online tại Nhật Bản, ví dụ như mua hàng online trên Rakuten, hay đấu giá hàng trên yahoo aution. Các bạn sẽ được chọn các phương thức gửi hàng tới tận nhà. Bên nhật có một số hãng vận chuyển phổ biến là : bưu điện (ゆうパック), Mèo đen (黒猫 – Kuroneko Yamato) hay 佐川急便 (Sagawa). Mỗi hãng có một ưu điểm riêng về chi phí và dịch vụ.

Tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật

Khi gửi hàng qua các hãng vận chuyển như vậy, thông thường các bạn sẽ được chỉ định thời gian nhận hàng cho phù hợp với mình. Tuy vậy đôi lúc chúng ta không chọn được thời gian giao hàng. Hoặc chúng ta không chỉ định được ngày giao hàng. Trong trường hợp đó, bạn có thể tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật thông qua hướng dẫn trong bài viết này.

Sau khi người bán chuyển hàng, họ sẽ gửi thư thông báo cho bạn. Kèm theo các bức thư đó luôn có số vận đơn hàng chuyển : お荷物伝票番号 (hoặc 送り状No) và hàng vận chuyển được chọn. Thông thường sẽ có link tra cứu của hãng đó luôn, nhưng đôi khi cũng không có.

Các bạn hãy xem tên của hãng đó, và click vào link tương ứng dưới đây cho từng hãng. Nhập mã vận đơn vào ô trống và nhấn kiểm tra để có thể kiểm tra hàng gửi bưu điện Nhật Bản

Tra mã vận đơn bưu điện Nhật – Check bì thư 370 – bì thư 520

Tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật của Bưu điện (yuupakku)

Cách kiểm tra hàng gửi qua bưu điện ở Nhật : để tra mã vận đơn bưu điện nhật (hay còn gọi là yuupakku). Các bạn vào link này và nhập mã vận đơn vào ô 1 và nhấn 追跡スタート (2) – Bắt đầu lần theo dấu.

Hoặc đơn giản hơn, các bạn nhập mã bưu điện (お問い合わせ番号) vào ô phía dưới và nhấn tra cứu:

1 Số từ vựng dùng khi tra mã vận đơn bưu điện Nhật :

引受 (ひきうけ):Nhận từ người gửi.

最新状態 (さいしんじょうたい) : Tình trạng mới nhất

最新取扱局 (さいしんとりあつかいきょく): Bưu cục đang xử lý mới nhất.

県名等 (けんめいなど): Tên địa chỉ bưu cục

輸送中 (ゆそうちゅう): Hàng đang được chuyển, xem dòng bên cạnh sẽ biết vị trí hiện tại. Từ đó đoán được hàng còn khoảng bao ngày nữa sẽ tới.

中継 (ちゅうけい): Đang trung chuyển qua một trung tâm kho vận nào đó.

到着 (とうちゃく):tới bưu điện gần nhất, chuẩn bị giao hàng

配達中 (はいたつちゅう): Hàng đang được giao, thường sẽ được giao trong ngày hôm đó.

問い合わせ(といあわせ):tra cứu (hỏi đáp với cơ sở dữ liệu)

不在のため持ち帰り(ふざいのためもちかえり): Vì không có nhà nên đã mang về

不在(ふざい): Giao hàng nhưng vắng nhà. Trường hợp này nhân viên bưu điện sẽ để lại giấy thông báo. Các bạn có thể dựa vào thông tin trên đó gọi điện hẹn họ mang lại. Các bạn có thể hẹn qua mạng nếu muốn tiết kiệm : Cách hẹn bưu điện chuyển lại hàng khi vắng nhà (Hướng dẫn này chỉ áp dụng cho bưu điện : Japan Post. Yupakku)

配達完了 (はいたつかんりょう)hoặc 配達済み(はいたつずみ) hoặc お届け先にお届け済み  (otodoke seki ni otodoke sumi) : Hàng đã được giao. Nếu hàng đã giao mà bạn chưa nhận được thì cần hỏi người xung quanh hoặc gọi điện hỏi hãng vận chuyển nhé !

お問い合わせ番号が見つかりません (otoi awase bangou ga mitsukarimasen) : Không tìm thấy mã vận đơn mà bạn đã nhập. Để có thể kiểm tra hàng gửi bưu điện Nhật Bản có thể cần thời gian một chút (nhân viên nhận hàng thực sự nhận từ người gửi và nhập dữ liệu lên hệ thống. Bạn có thể chờ thêm 1 thời gian (dưới 1 ngày kể từ ngày người bán thông báo đã gửi hàng) và kiểm tra hàng gửi qua bưu điện ở Nhật một lần nữa. Nếu quá lâu có thể người bán chưa hoặc không gửi hàng cho bạn, bạn hãy check lại mã vận đơn gửi hàng một lần nữa. Hoặc liên lạc trực tiếp với người gửi.

xem thêm :  Dịch vụ レターパック – Bì thư 370 yên của nhật, bì thư 520 yên của Nhật

Tra hàng Yamato (Mèo đen – Kuroneko)

Tra cứu hàng Yamato (Mèo đen - Kuroneko)

Để kiểm tra tình trạng hàng gửi qua Yamato (check mã Yamato). Các bạn nhập số vận đơn chuyển hàng vào ô 1 và nhấn お問い合わせ開始 (2) – Bắt đầu tra cứu. Hoặc các bạn có thể nhập mã vận đơn chuyển hàng vào ô dưới đây và nhấn tra cứu:

Một số từ vựng thêm khi tra hàng Yamato

配送状況 はいそうじょうたい : Tình trạng gửi

伝票番号誤り でんぴょうばんごうあやまり:Mã đơn hàng không đúng

Tra cứu Sagawa

Tra cứu tình trạng hàng của Sagawa

Để tra cứu vận đơn sagawa (tra bưu phẩm sagawa, tra cứu chuyển phát nhanh sagawa), các bạn nhập số vận đơn vào ô 1 và nhấn お問い合わせ開始 (2) – Bắt đầu tra cứu. Hoặc nhập mã vận đơn vào ô phía dưới và nhấn Tra cứu.

Một số từ vựng tiếng Nhật hay dùng khi tra hàng sagawa

お問い合せ送り状NO (toiawase okurujou Nanba-): Mã tra cứu hàng hóa

最新荷物状況 saishin nimotsu joukyou: Tình trạng hàng mới nhất

配達予定日 haitatsu yoteibi: ngày dự định giao

出荷日 shukka bi: ngày gửi

中継センター chuukei senta- : Trạm chuyển hàng trung gian

輸送中 yuusou chuu: đang vận chuyển

配達中 haitatsu chu: đang chuẩn bị giao

担当営業所 tantou eigyousho: văn phòng phụ trách

Tra hàng seino 西濃

Tra cứu tình trạng hàng của 西濃 Seino

Tra hàng Seino các bạn nhấn vào link trên, nhập mã tra cứu vào ô 1 và nhấn tìm kiếm (2)

Trên đây là hướng dẫn tra cứu tình trạng hàng gửi đi tại Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài tương tự khác trong chuyên mục : Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *