Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Trả lời tiếng Nhật là gì ? Hộp thư tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Trả lời tiếng Nhật là gì ? Hộp thư tiếng Nhật là gì ?

Trả lời tiếng Nhật là gì ? Hộp thư tiếng Nhật là gì ?

Trả lời tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 答える、返信する、回答する

Cách đọc: こたえる (kotaeru)、へんしんする (henshinsuru)、かいとうする (kaitousuru)

Ví dụ:

面接では緊張して、うまく答えられなかった。少しがっかりした
Lúc phỏng vấn vì căng thẳng nên tôi đã không thể trả lời trôi chảy. Tôi hơi thất vọng một chút.
Mensetsu dewa kincyouushite umaku kotaerarenakatta. Sukoshi gakkarishita.

Anh ấy trả lời câu hỏi của thầy giáo một cách thận trọng nên hầu như không có một lỗi sai nào cả.
彼は先生の設問をうぞうぞ答えるので、ほとんど間違いがない。
Kare wa sensei no setsumon wo uzouzo kotaeru node hotondo machigai ga nai.

Đến câu hỏi dễ như này mà cũng không trả lời được. Cậu hãy xem lại kiến thức của mình đi.
君がこのような簡単な質問でも答えられない。自分の知識を確認してください。
Kimi ga kono youna kantan na shitsumon demo kotaerarenai. Zibun no chishiki wo kakuninshitekudasai.

Mặc dù dành thời gian để trả lời E-mail nhưng tôi vẫn không trả lời hết được.
毎日Eメールに返信する時間をつくるのに、全て返信するからことができない。
Mainichi imeeru ni henshinsuru zikan wo tsukuru noni subete henshinsuru kara kotoga dekinai.

Đôi khi giáo viên cũng không thể trả lời ngay các câu hỏi khó.
時には難しい質問に対して教師がすぐに回答できないこともある。
Tokiniwa muzukashishitsumon ni taishite kyoushi ga suguni kaitoudekinaikoto mo aru.

Hộp thư tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: ポスト、郵便箱

Cách đọc: ポスト (post)、ゆうびんばこ (yuubinbako)

Ví dụ:

Nhân tiện đi đến thư viện để trả sách thì tôi đã gửi bưu thiếp vào hòm thư.
図書館へ本を返しに行くついでにこのはがきをポストに出してきた。
Tosyokan e hon wo kaeshi ni iku tsuideni konohagaki wo posuto ni dashitekita.

Vì lá thứ đó có nội dung quan trọng nên đừng quên bỏ nó vào hòm thư nhé.
その手紙は重要案件があるから、忘れずにポストに入れなさい。
Sono tegami wa zyuuyouanken ga arukara wasurezu ni posuto ni irenasai.

Cậu hãy dán tem này vào bưu thiếp và gửi vào hộp thư.
君がはがきにこの切手を貼って郵便箱に投函しなさい。
Kimi ga hagaki ni konokitte wo hatte yuubinbako ni toukanshinasai.

Khi cô ấy về đến nhà thì có một lá thư trong hộp thư.
彼女が帰宅すると郵便箱に手紙が入っていた。
Kanozyo ga kitakusuru to yuubinbako ni tegami ga haitteita.

Trên đây là nội dung bài viết :Trả lời tiếng Nhật là gì ? Hộp thư tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest