trách nhiệm, mong ước, phát hiện tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trách nhiệm, mong ước, phát hiện tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trách nhiệm mong ước phát hiện
trách nhiệm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 責任
Cách đọc : せきにん
Ví dụ :
Anh ấy nhận trách nhiệm về thất bại và nghĩ việc công ty
彼は失敗の責任を取って、会社を辞めた。
mong ước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 願う
Cách đọc : ねがう
Ví dụ :
Mong cho anh ấy mau khoẻ lại
彼が元気になるよう願っています。
phát hiện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発見
Cách đọc : はっけん
Ví dụ :
Ngôi sao mới đã được phát hiện
新しい星が発見された。
Trên đây là nội dung bài viết : trách nhiệm, mong ước, phát hiện tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.