triển khai, khám phá, hứng thú, bao gồm ~ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
triển khai, khám phá, hứng thú, bao gồm ~ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : triển khai, khám phá hứng thú bao gồm ~
triển khai, khám phá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 展開
Cách đọc : てんかい
Ví dụ :
Phải theo mạch triển khai của câu chuyện
話の展開についていけない。
hứng thú
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 興味
Cách đọc : きょうみ
Ví dụ :
Cô ấy có hứng thú với tâm lý học
彼女は心理学に興味があるよ。
bao gồm ~
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 含める
Cách đọc : ふくめる
Ví dụ :
Bao gồm cả tôi là có 10 người tham dự
私を含めて10人が参加しました。
Trên đây là nội dung bài viết : triển khai, khám phá, hứng thú, bao gồm ~ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.