trở nên, trở thành, giáo viên, bán tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
trở nên, trở thành, giáo viên, bán tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trở nên, trở thành giáo viên bán
trở nên, trở thành
Nghĩa tiếng Nhật : なる
Cách đọc : なる naru
Ví dụ :
Anh ấy đã trở thành bác sĩ
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng nhật
彼は医者になりました。
私は日本語の先生になりたいです。
giáo viên
Nghĩa tiếng Nhật : 教授
Cách đọc : きょうじゅ kyouju
Ví dụ :
Anh ấy là giáo viên hóa học
Giáo viên đến từ Canada
彼は化学の教授です。教授はカナダ出身です。
bán
Nghĩa tiếng Nhật : 売る
Cách đọc : うる uru
Ví dụ :
Anh ấy đã bán nhà
彼は家を売った。
Trên đây là nội dung bài viết : trở nên, trở thành, giáo viên, bán tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.