trong thế gian, hạng mục, cố / cựu~ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trong thế gian, hạng mục, cố / cựu~ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trong thế gian hạng mục cố / cựu~
trong thế gian
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 世の中
Cách đọc : よのなか
Ví dụ :
Trong thế gian có rất nhiều loại người
世の中にはいろいろな人がいます。
hạng mục
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 項目
Cách đọc : こうもく
Ví dụ :
Tôi đã chỉnh lý các khoản mục của luận văn cho dễ hiểu
論文の項目を分かりやすく整理したわ。
cố / cựu~
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 旧
Cách đọc : きゅう
Ví dụ :
Cựu Sô viết bây giờ được gọi là Nga
旧ソビエトは今はロシアと呼ばれている。
Trên đây là nội dung bài viết : trong thế gian, hạng mục, cố / cựu~ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.