trước mắt, tạm thời, phát sinh, thăm hỏi tiếng Nhật là gì ?

trước mắt, tạm thời, phát sinh, thăm hỏi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trước mắt, tạm thời, phát sinh, thăm hỏi tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
trước mắt, tạm thời, phát sinh, thăm hỏi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trước mắt, tạm thời phát sinh thăm hỏi

trước mắt, tạm thời

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一応
Cách đọc : いちおう
Ví dụ :
Tạm thời nên cho cả anh ấy biết
彼にも一応知らせておいたほうがいいだろう。

phát sinh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生じる
Cách đọc : しょうじる
Ví dụ :
Giữa hai bên có phát sinh ma sát
両者の間に摩擦が生じています。

thăm hỏi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 訪問
Cách đọc : ほうもん
Ví dụ :
Tuần sau tôi sẽ đi thăm quê của vợ
来週、妻の実家を訪問します。

Trên đây là nội dung bài viết : trước mắt, tạm thời, phát sinh, thăm hỏi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!