trưởng nữ, móng tay, móng chân, cái lon tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trưởng nữ, móng tay, móng chân, cái lon tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trưởng nữ móng tay, móng chân cái lon
trưởng nữ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 長女
Cách đọc : ちょうじょ
Ví dụ :
Con gái lớn của tôi 10 tuổi
うちの長女は10歳です。
móng tay, móng chân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 爪
Cách đọc : つめ
Ví dụ :
Móng tay đang dài ra
爪が伸びています。
cái lon
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 缶
Cách đọc : かん
Ví dụ :
Cà phê có ở trong cái lon đó
Trong hộp đó có kẹo
コーヒーはその缶に入っています。
缶にあめが入っています。
Trên đây là nội dung bài viết : trưởng nữ, móng tay, móng chân, cái lon tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.