NHẬP : 入.
Onyomi : にゅう.
Kunyomi : はい, い.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
入る(はいる): Vào, đi vào
入れる(いれる): Cho vào, bỏ vào
入り口/入口(いりぐち): Cửa vào
入学する(にゅうがくする): Nhập học
入院する(にゅういんする): Nhập viện
気に入る(きにいる): Yêu thích
輸入(ゆにゅう): Nhập khẩu
収入(しゅうにゅう): Thu nhập
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục