Kanji 号
Âm Hán Việt của chữ 号 : Hiệu.
Cách đọc chữ 号 :
Onyomi : ゴオ.
Kunyomi :
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 号 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 号 :
番号 (ばんごう) : số
記号 (きごう) : ký hiệu
一号車 (いちごうしゃ) : xe số 1
信号 (しんごう) : đèn tín hiệu giao thông
第三号 (だいさんごう) : số thứ 3
年号 (ねんごう) số năm theo niên hiệu
暗号 (あんごう) : mật mã, password
号外(ゴウガイ) : phụ bản
号泣(ごうきゅう) : Khóc nức nở
号令(ごうれい) : Hiệu lệnh
怒号(ドゴウ) : gầm lên
博士号(ハクシゴウ) : học vị tiến sĩ
番号(バンゴウ) : Số
符号(フゴウ)」phù hiệu
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 号
叱咤怒号 (しったどごう) : kêu gào phẫn nộ
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 号 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ クチ、クチヘン, kanji 5 nét
« Trở lại mục lục