Kanji 整
Âm Hán Việt của chữ 整 : CHỈNH.
Cách đọc chữ 整 :
Onyomi : せい.
Kunyomi : ととの.
Cấp độ : Kanji N3
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 整 :
整理券(せいりけん): vé chỉnh lí
整備(せいび): chuẩn bị
整う (ととのう):được chuẩn bị, được sắp xếp
整頓(セイトン) : Chỉnh đốn
整髪(せいはつ) : Việc làm tóc
整理(せいり) : Chỉnh lý, chỉnh sửa
整列(セイレツ) : xếp thành hàng
調整(ちょうせい) : Điều chỉnh
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 整 :
整理整頓 (せいりせいとん) : ăn mặc chỉnh chu
秩序整然 (ちつじょせいぜん) : theo đúng trật tự
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 整 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ ぼくづくり、ぼくにょう、のぶん, Kanji 16
« Trở lại mục lục