Minh : 明.
Onyomi: みょう、めい.
Kunyomi: あか、あ、あき.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
明るい(あかるい):Sáng
明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai
説明(せつめい):Giải thích
証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng minh thư
明後日(みょうごにち・あさって):Ngày kia
打ち明ける(うちあける):Hoàn thành
明ける(あける):Mở ra, bắt đầu
明らか(あきらか):Rõ ràng, hiển nhiên
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục