書 : Thư.
Onyomi : しょ.
Kunyomi : か-く.
Cách nhớ :
Những từ thường gặp :
書く(かく): viết
教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa
図書館(としょかん): thư viện
辞書(じしょ): từ điển
読書(どくしょ): đọc sách
書道(しょどう): nghệ thuật viết chữ, thư pháp
肩書(かたがき): nơi viết tên hay chức vụ
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục