THÔN : 村
Cách đọc theo âm Onyomi: そん
Cách đọc theo âm Kunyomi: むら
Cách Nhớ:
Có một ngôi làng ở phía cái cây
Các từ thường gặp:
村(むら): Làng
田村さん(たむらさん): ông (bà) tamura
村長(そんちょう): Trưởng làng
村民(そんみん): Dân làng
農村(のうそん): Nông thôn
市町村(しちょうそん): Thị trấn
漁村(ぎょそん): Làng chài
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục