Kanji 番
Âm Hán Việt của chữ 番 : Phiên.
Cách đọc chữ 番
Onyomi : バン.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3
Cách Nhớ chữ 番 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 番 :
一番 (いちばん) : số 1
番号 (ばんごう) : số
二番目 (にばんめ) : thứ hai
当番 (とうばん) : đúng phiên (trực, làm việc)
交番 (こうばん) : đồn cảnh sát
番組 (ばんぐみ) : chương trình
留守番電話 (るすばんでんわ) : điện thoại trả lời tự động (khi không nghe máy)
順番 (じゅんばん) : thứ tự
茶番劇(チャバンゲキ) : Kịch hài hước
番人(ばんにん) : Bảo vệ
番茶(バンチャ) : Chè thô
輪番(りんばん) : Luân phiên
番地(ばんち) : Địa chỉ, số nhà
遅番(おそバン) : Ca chiều
十八番(おはこ) : việc tự tin nhất
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 番 :
開口一番 (かいこういちばん) : điều đầu tiên nói khi mở miệng
大死一番 (だいしいちばん) : sẵn sàng hy sinh nếu cần thiết
茶番狂言 (ちゃばんきょうげん) : Trò hề; hài hước
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 番 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.