Đản/Đoản : 短
Cách đọc theo âm Onyomi: たん
Cách đọc theo âm Kunyomi: みじか
Cách Nhớ:
Mũi tên và đậu đều ngắn.
Các từ thường gặp:
短い(みじかい): Ngắn
短所(たんしょ): Điểm, yếu
短期(たんき): Ngắn hạn
短期大学(たんきだいがく): Đại học ngắn hạn
短編(たんぺん): Chuyện ngắn
短気な(たんきな): Dễ nổi nóng
短歌(たんか): Thơ tan-ka
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục