絵 : Hội.
Onyomi : カイ, エ.
Kunyomi :
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
絵 (え) : hình ảnh
絵本 (えほん) : sách có hình
絵の具 (えのぐ) : sơn, mực (để vẽ)
絵画 (かいが) : hội họa
油絵 (あぶらえ) : tranh sơn dầu
墨絵 (すみえ) : tranh mực
浮世絵 (うきよえ) : tranh in từ bản gỗ khắc của Nhật bản (thịnh hành từ thời Edo)
似顔絵 (にがおえ) : chân dung
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục