THÁI : 菜
Cách đọc theo âm Onyomi: さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Cách Nhớ:
Hai người đang uống trà.
Các từ thường gặp:
野菜(やさい): Rau
菜園(さいえん): Vườn rau
菜の花(なのはな): Hoa cỏ
白菜(はくさい): Rau cải bắp, rau cải thìa, rau cải thảo
山菜(さんさい): Rau dại trên núi
菜食主義(さいしょくしゅぎ): Ăn chay
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục