Kanji 軽
Âm Hán Việt của chữ 軽 : Khinh
Onyomi : けい .
Kunyomi : かる / がる / がろ .
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 軽 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 軽 :
軽い(かるい):Nhẹ
手軽な(てがるな): Nhẹ nhàng, đơn giản
気軽な(きがるな):Dễ chịu, nhẹ nhõm, thoải mái
軽自動車(けいじどうしゃ):Xe cỡ nhỏ
軽やかな(かろやかな):Nhẹ nhàng, bay bổng
軽率な(けいそつな):Bất cẩn
軽蔑(けいべつ): Miệt thị, coi thường, khinh miệt
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 軽 :
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 軽 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục