Kanji : 過
Âm Hán Việt của chữ 過 : Qua, Quá.
Cách đọc chữ 過
Onyomi : カ.
Kunyomi : す_ぎる, すやま_つ.
Cấp độ : N3
Cách nhớ chữ 過 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 過 :
過去 (かこ) : quá khứ
過 (ぎる すぎる) : quá, vượt quá
三時過 (ぎ さんじすぎ) : quá ba giờ
過 (ごす すごす) : trải qua
過半数 (かはんすう) : đa số , quá bán
通り過 (ぎる とおりすぎる) : đi ngang qua
過ち (あやまち) : sai lầm
過剰(カジョウ) : vượt quá
過程(カテイ) : Quá trình
過度(かど) : Quá mức
過褒(カホウ) : khen quá lời
擦過傷(サッカショウ) :
超過(チョウカ) : vượt quá
通過(つうか) : Thông qua, vượt qua
過激(カゲキ) : Quá khích
過言(かごん) : Nói quá, phóng đại
過誤(カゴ) : Sai lầm
過酷(カコク) : nghiêm khắc
過疎(カソ) : giảm dân số
過多(かた) : Quá nhiều, dư dả, dồi dào
過怠(カタイ) : cẩu thả
過労(カロウ) : lao động quá sức
経過(ケイカ) : trải qua
罪過(ザイカ) : phiền phức
濾過(ロカ) : lọc qua
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 過 :
意識過剰 (いしきかじょう) : sợ bị nhòm ngó
改過作新 (かいかさくしん) : làm mới bản thân
悔過自新 (かいかじしん) : ăn năn sám hối
過小評価 (かしょうひょうか) : đánh giá quá thấp
過大評価 (かだいひょうか) : đánh giá quá cao
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 過 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.