THỦ : 首
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くび
Cách Nhớ:
Đây là hình dáng của một người cổ dài.
Các từ thường gặp:
首(くび): Cổ
首になる (くびになる): Bị đuổi việc
手首(てくび): Cổ tay
首相(しゅしょう): Thủ tướng
首都(しゅと): Thủ đô
首位(しゅい): Vị trí đứng đầu
部首(ぶしゅ): Bộ (chữ Hán)
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục