« Back to Glossary Index

Kanji 信

Âm Hán Việt của chữ  信 : Tín.

Cách đọc chữ 信  :

Onyomi : シン.

Kunyomi : しん_じる.

Cấp độ :

Cách Nhớ chữ 信  :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 信, 調, 査
Tôi tin những gì người ta nói (言).
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 信 :

信号 (しんごう) : tín hiệu

信 (じる しんじる) : tin

自信 (じしん) : tự tin

信用 (しんよう) : tín dụng

信頼 (しんらい) : sự tin tưởng

受信 (じゅしん) : nhận tin

信仰(シンコウ) : tín ngưỡng

信徒(シント) : tín đồ

信念(シンネン) : lòng tin

信奉(シンポウ) : trung tín

信用(しんよう) : Sự tin tưởng

信頼(シンライ) : tín nhiệm

通信(ツウシン) : đưa tin

通信網(ツウシンモウ) : mạng lưới thông tin

逓信(テイシン) : thông tin

妄信(もうしん) : Nhẹ dạ cả tin

1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 信 :

音信不通 (おんしんふつう) : Bặt vô âm tín

大信不約 (たいしんふやく) : hứa suông, không đáng tin

半信半疑 (はんしんはんぎ) :bán tin bán nghi

朋友有信 (ほうゆうゆうしん) :bằng hữu hữu tín

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 信 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!