« Back to Glossary Index

Kanji 側

Âm Hán Việt của chữ 側 : Trắc.

Cách đọc chữ 側 :

Onyomi : ソク.

Kunyomi : かわ.

Cấp độ : Kanji N3

Cách nhớ chữ 側:
Cách nhớ chữ Kanji 側
Tôi để tiền và dao cạnh mình
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 側 :

右側 (うそく) : bên phải

両側 (りょうがわ) : cả hai bên

向こう側 (むこうがわ) : phía bên kia

側面 (そくめん) : phía bên

反対側 (はんたいがわ) : mặt khác

外側 (がいそく) : bên ngoài

内側 (うちがわ) : bên trong

舷側(ゲンソク) : bên hông

側近(ソッキン) : trả tiền mặt

側壁(ソクヘキ) : Đứng bên tường

東側(ひがしがわ) : Phía đông

片側(かたがわ) : Một bên

裏側(ウラガワ) : lớp gỗ che tường

縁側(エンガワ) : Hiên nhà

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 側 :

左右傾側 (さゆうけいそく) : không thể quyết định theo phía nào

輾転反側 (てんてんはんそく) : lo lắng không thể ngủ

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 側 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!