« Back to Glossary Index

Kanji 常

Âm Hán vIệt của chữ 常 : THƯỜNG.

Cách đọc chữ 常 :

Onyomi : じょう.

Kunyomi : つね.

Cấp độ :

Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 常 :

日常(にちじょう): ngày thường

常に(つねに): thường thường

常識 (じょうしき): kiến thức thông thường

恒常(コウジョウ) : cố định

常夏(とこなつ) : mùa hè vĩnh cửu

常軌(ジョウキ) : quỹ đạo thông thường

常々(つねづね) : Thông thường, luôn luôn

常備(ジョウビ) : thường trực

尋常(ジンジョウ) : tầm thường

日常(にちじょう) : thường ngày

非常(ひじょう) : Phi thường, đặc biệt

常温(ジョウオン) :nhiệt độ bình thường

常連(ジョウレン) : khách hàng thường xuyên

常識(ジョウシキ) : thường thức

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 常 :

安常処順 (あんじょうしょじゅん) : an yên anh phận

有為無常 (ういむじょう) : hữu vi vô thường

家常茶飯 (かじょうさはん) :chuyện như cơm bữa

生死無常 (しょうじむじょう) :sinh tử vô thường

常住不断 (じょうじゅうふだん) :không ngừng

尋常一様 (じんじょういちよう) :mỗi người một vẻ

生死無常 (せいしむじょう) : sinh mệnh vô thường

知足常楽 (ちそくじょうらく) : tri túc thường lạc. Biết đủ thì sẽ thường an vui

日常茶飯 (にちじょうさはん) : Nhật thường trà phạn, ý nói chuyện xảy ra như cơm bữa

無常迅速 (むじょうじんそく) :vô thường tấn tốc, thế gian này mọi thứ thay đổi rất nhanh; cái chết đến rất nhanh

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 常 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!