Kanji 捨
Âm Hán VIệt của chữ 捨 : Xả.
Cách đọc chữ 捨 :
Onyomi : シャ.
Kunyomi : す_てる.
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 捨 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 捨 :
捨 (てる すてる) : vứt đi
見捨 (てる みすてる) : bỏ rơi, nhìn thấy mà không làm gì
四捨五入 (ししゃごにゅう) : làm tròn số
取捨選択 (しゅしゃせんたく) : tuyển chọn, loại bỏ cái xấu, giữ lại cái tốt
喜捨(キシャ) : bố thí
捨象(シャショウ) : trừu tượng hóa
取捨(しゅしゃ) : Chọn lọc
四捨五入(ししゃごにゅう) : Việc làm tròn số ví dụ 1.54 thì làm tròn thành 1.5, 1.51 thì làm tròn thành 1.6
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 捨 :
捨根注枝 (しゃこんちゅうし) : bỏ cái căn bản mà tập trung vào cái khác
取捨選択 (しゅしゃせんたく) : chỉ lựa chọn những thứ cần thiết
摂取不捨 (せっしゅふしゃ) : độ lượng vô bờ
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 捨 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.