« Back to Glossary Index

Tảo : 早.

Onyomi :  さっ、 そう.

Kunyomi : はや、 ばや.

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 早
Ngày chủ nhật mà dậy vào lúc 10 giờ là vẫn rất sớm 日曜日に十時に起きるのは早すぎます(にちようびにじゅうじにおきるのははやすぎます)

Các từ thường gặp:

早い(はやい):sớm, mau

早く(はやく):Sớm, nhanh chóng

早口(はやくち):Sự nhanh mồm

素早い(すばやい):Nhanh nhẹn, mau lẹ

早送り(はやおくり):Gửi nhanh

早める(はやめる):Làm nhanh, làm gấp

早速(さっそく):Ngay lập tức

早朝(そうちょう):Sáng sớm

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!