替
« Back to Glossary Index
Kanji 替
Âm Hán Việt của chữ 替 : THẾ.
Cách đọc chữ 替
Onyomi :
Kunyomi : か.
Cấp độ : Kanji N3
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 替 :
両替(りょうがえ): đổi tiền
為替(かわせ):ngân phiếu, giấy tờ có giá
着替える(きがえる): thay quần áo
為替(かわせ) : Ngân phiếu
代替(だいたい) : Thay thế
両替(りょうがえ) : Đổi ngoại tệ
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 替 :
新旧交替 (しんきゅうこうたい) : cha truyền con nối
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 替 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ ひらび, kanji 12 nét
« Trở lại mục lục