« Back to Glossary Index

月 : Nguyệt.

Onyomi : げつ / がつ.

Kunyomi : つき.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 月
Hình dáng trăng lưỡi liềm
Những từ thường gặp :

月曜日 (げつようび) : ngày thứ 2

今月 (こんげつ) : Tháng này

来月 (らいげつ) : Tháng sau

一月 (いちがつ) : Tháng 1

月 (つき) : mặt trăng

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!