« Back to Glossary Index

LÂM : 林

 Cách đọc theo âm Onyomi:  りん

 Cách đọc theo âm Kunyomi: はやし, ばやし

 Cách Nhớ:

52

Có 2 cây sẽ trở thành rừng nhỏ.

Các từ thường gặp:

林(はやし): Rừng

小林さん(こばやしさん): Anh ( chị) kobayashi

森林(しんりん): Rừng

山林(さんりん): Rừng rậm

林業(りんぎょう): Lâm nghiệp

松林(まつばやし): Rừng thông

林道(りんどう): Đường rừng

密林(みつりん): Rừng rậm

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!