消
« Back to Glossary Index
消 : Tiêu.
Onyomi : しょう.
Kunyomi : き-える / け-す.
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ :
Những từ thường gặp :
消防(しょうぼう):phòng và chống (cháy, tai nạn)
消す(けす):xoá, dập (lửa)
消える(きえる):biến mất
消しゴム(けしゴム):cục tẩy
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục