Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

« Back to Glossary Index

Kanji 無

Âm Hán Việt của chữ 無 : Vô.

Cách đọc chữ 無

Onyomi : ム, ブ.

Kunyomi : な_い.

Cách Nhớ chữ 無:
cách nhớ chữ 無
Ngôi nhà bị cháy và tất cả mất hết

Các từ thường gặp chứa chữ Kanji 無:

皆無 (カイム) : vô nghĩa

虚無 (キョム) : hư vô

虚無僧 (コムソウ) : thầy tu phái fuke

南無 (ナム) : nam mô, mô phật

無愛想 (ブアイソ) : không giữ ý tứ

無言 (むごん) : Sự im lặng

無事 (ぶじ) : Bình an vô sự

無尽蔵 (ムジンゾウ) : không bao giờ hết

無双 (ムソウ) : có một không hai

無駄 (ムダ) : Vô ích, lãng phí

無恥 (むち) : Vô sỉ, không biết xấu hổ

無比 (ムヒ) : không ai sánh bằng

無帽 (ムボウ) : đầu trần

無謀 (ムボウ) : thiếu thận trọng

無名 (むめい) : Vô danh

無欲 (ムヨク) : không có dục vọng

無頼漢 (ブライカン) : Kẻ côn đồ

1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 

悪逆無道 (あくぎゃくむどう) : Phản nghịch

悪漢無頼 (あっかんぶらい) :tính cách giang hồ

安然無事 (あんぜんぶじ) : bình yên vô sự

暗無天日 (あんむてんじつ) : tối đen và tĩnh lặng

有為無常 (ういむじょう) : vạn vật luôn thay đổi

有相無相 (うそうむそう) : những sự vật hiện tượng có hình tướng và không có hình tướng

有無相生 (うむそうせい) : quan hệ tương sinh tương khắc

完全無欠 (かんぜんむけつ) : hoàn hảo không khuyết điểm

乾燥無味 (かんそうむみ) : khô khan vô vị

完美無欠 (かんびむけつ) : hoàn mỹ vô khuyết

眼中無人 (がんちゅうむじん) : không màng xung quanh

口外無用 (こうがいむよう) : không hé nửa lời

公正無私 (こうせいむし) : công chính vô tư

広大無辺 (こうだいむへん) : quảng đại vô bờ

公平無私 (こうへいむし) : công bằng vô tư

古今無双(ここんむそう) : xuất chúng chưa từng có từ trước đến nay

孤立無親 (こりつむしん) : một thân một mình

生死無常 (しょうじむじょう) : sanh tử vô thường

真実無妄 (しんじつむもう) : hoàn toàn là sự thật

人畜無害 (じんちくむがい) : không gây hại cho người hay con vật nào

水火無情 (すいかむじょう) : thủy hỏa vô tình

天下無双 (てんかむそう) : Thiên hạ vô song、thiên hạ độc nhất vô nhị

平安無事 (へいあんぶじ) : Bình an vô sự

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 無 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục