« Back to Glossary Index

ĐINH : 町.

Onyomi :  ちょう.

Kunyomi : まち.

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji  町
Thị trấn có ruộng nước và con đường

Các từ thường gặp:

町(まち): Thị trấn, con phố

北山町(きたやままち): Thị trấn kitayama

町長(ちょうちょう): Thị trưởng

町民(ちょうみん): Người dân trong thị trấn

城下町(じょうかまち): Phố cổ

港町(みなとまち): Phố cảng

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!