« Back to Glossary Index

船 : 船

Onyomi : セン

Kunyomi :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 船
Anh ấy nói rằng con thuyền đó có thể chứa được tám(八) người

Các từ thường gặp:

船 (ふね) : tàu

船便 (ふなびん) : dịch vụ vận chuyển

風船 (ふうせん) : khí cầu

造船 (ぞうせん) : đóng tàu

客船 (きゃくせん) : tàu du lịch

貨物船 (かもつせん) : tàu chở hàng

船長 (せんちょう) : thuyền trưởng

船旅 (ふなたび) : du lịch đường biển

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!