薬
« Back to Glossary Index
Dược : 薬
Cách đọc theo âm Onyomi: やく
Cách đọc theo âm Kunyomi: くすり
Cách Nhớ:
Dùng loại cỏ thuốc này để phê cùng bọn tớ nào.
Các từ thường gặp:
薬(くすり): Thuốc
薬屋(くすりや): Hiệu thuốc
農薬(のうやく): Nông dược, thuốc trừ sâu
薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
薬指(くすりゆび): Ngón đeo nhẫn
風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm
薬学(やくがく): Khoa học về thuốc
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục