« Back to Glossary Index

親 : Thân.

Onyomi : しん.

Kunyomi : おや / した-しい.

Cấp độ : Kanji N4

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 親
Những người đứng trên ngọn cây để trông chừng đàn con chính là cha mẹ
Những từ thường gặp :

両親(りょうしん):bố mẹ

親切(しんせつ):tốt bụng

母親(ははおや):mẹ

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!