ĐỘC : 読.
Onyomi : どく, とく, とう.
Kunyomi : よ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
読む(よむ): Đọc
読み物(よみもの): Bài viết, sách
読書(どくしょ): Đọc sách
読者(どくしゃ): Độc giả
句読点(くとうてん): Dấu chấm câu
愛読書(あいどくしょ): Cuốn sách yêu thích
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục