« Back to Glossary Index

Đậu : 豆

 Cách đọc theo âm Onyomi: とう, ず

 Cách đọc theo âm Kunyomi: まめ

 Cách Nhớ:

Dau.

Đây là cái cốc đựng đậu.

Các từ thường gặp:

豆(まめ): Đậu (hạt)

豆腐(とうふ): Đậu phụ

コーヒー豆(コーヒーまめ): Hạt cà phê

枝豆(えだまめ): Đậu, đỗ xanh

大豆(だいず): Đỗ tương

豆乳(とうにゅう): Sữa đậu nành

納豆(なっとう): Đậu lên men, natto

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!